🔍
Search:
DỒN VÀO
🌟
DỒN VÀO
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
-
1
어려운 상황이 되다.
1
BỊ DỒN VÀO GỐC:
Gặp hoàn cảnh khó khăn.
-
☆
Động từ
-
1
몰아서 강제로 안으로 들어가게 하다.
1
DỒN, LÙA:
Dẫn và làm cho đi vào trong một cách cưỡng chế.
-
2
좋지 않은 상황이나 상태에 빠지게 하다.
2
DỒN VÀO:
Làm cho rơi vào tình huống hay trạng thái không tốt.
-
☆
Động từ
-
1
한꺼번에 많이 몰려 들어오다.
1
BỊ DỒN VÀO, BỊ ÙA VÀO:
Bị đẩy vào nhiều một lượt.
-
☆☆
Động từ
-
1
여럿이 한꺼번에 무리를 지어 모이다.
1
DỒN VÀO, VÂY VÀO:
Nhiều đối tượng tạo thành nhóm và cùng tập hợp lại một lần.
-
2
구름이나 파도 등이 한꺼번에 많이 몰리다.
2
KÉO ĐẾN:
Mây hay sóng… cùng lúc kéo tới ồ ạt.
-
3
기분이나 감정, 기운 등이 한꺼번에 몰리다.
3
DÂNG TRÀO:
Tâm trạng, tình cảm hay khí thế… cùng lúc ùa tới.
-
-
1
위험한 상황에 빠지거나 놓이다.
1
BỊ DỒN VÀO VÁCH ĐÁ, BỊ DỒN LÊN CHỎM ĐÁ:
Bị đặt vào hoặc rơi vào tình huống nguy hiểm.
-
☆☆
Động từ
-
1
어떤 것을 바라는 방향이나 장소로 움직여 가게 하다.
1
DỒN, ĐUỔI, DẮT (BÓNG):
Khiến cho cái gì đó di chuyển đến chỗ hay phương hướng mong muốn.
-
2
탈것을 운전하다.
2
LÁI (XE), ĐÁNH (XE NGỰA):
Vận hành phương tiện đi.
-
3
한곳으로 모으거나 합치다.
3
GOM, TẬP HỢP:
Thu thập hay tập hợp vào một chỗ.
-
4
다른 사람들에게 어떤 사람을 바람직하지 않은 사람이라고 인정하게 하거나 여기게 하다.
4
DỒN ÉP,DỒN VÀO THẾ, ĐẨY VÀO THẾ:
Khiến những người khác công nhận hay coi người nào đó là người không đúng đắn.
-
5
바람직하지 않은 상황에 이르게 하다.
5
DỒN VÀO, ĐẨY VÀO:
Khiến cho đi tới tình huống không mong muốn.
-
☆☆
Động từ
-
1
두들겨 치거나 돌려서 꽂히게 하다.
1
ĐÓNG:
Đập liên tiếp vào hay xoay tròn và cắm vào.
-
2
바탕이 되는 물건에 작은 물건을 붙이거나 끼워 넣다.
2
CẨN, LÁT:
Gắn hay nhét vật nhỏ vào đồ vật mà dùng để làm nền.
-
3
속이나 가운데에 밀어 넣다.
3
ĐÚT VÀO:
Đẩy vào bên trong hay giữa.
-
4
음식에 소를 넣다.
4
DỒN VÀO, NHÉT VÀO:
Cho nhân vào món ăn.
-
5
틀이나 판에 넣어 눌러 모양을 만들다.
5
ẤN VÀO, IN:
Ấn vào khuôn hay khung để tạo hình.
-
6
자기 쪽 사람을 은밀히 넣어 두다.
6
CÀI NGƯỜI VÀO:
Bí mật đưa người phía mình vào.
-
7
한곳을 뚫어지게 바라보다.
7
NHÌN CHẰM CHẰM, DÁN MẮT VÀO:
Nhìn tập trung vào một chỗ.
-
8
머리나 얼굴 등을 깊이 숙이거나 눌러서 대다.
8
THỤT VÀO, VÙI VÀO:
Thụt sâu hay dúi sát đầu hay mặt…
-
9
몸의 한 부분을 어디에 부딪치다.
9
CHẠM, ĐỤNG, VA:
Đụng một phần của cơ thể vào đâu đó.
-
10
식물이 뿌리를 내리다.
10
MỌC (RỄ):
Thực vật đâm rễ.
-
11
인쇄물 등에 글자나 그림을 집어넣다.
11
IN LÊN:
Tạo hình hay chữ trên ấn phẩm.
-
12
인쇄물이나 사진을 찍다.
12
CHỤP LÊN:
Chụp hình hay chụp ấn phẩm in.
-
13
실로 촘촘히 꿰매다.
13
VIỀN QUANH:
Khâu vá kín mít bằng chỉ.
-
14
정확히 알아듣게 말하거나 글씨를 알아보게 쓰다.
14
KHẮC GHI:
Nói hay nghe hoặc viết được hiểu chính xác.
-
☆☆☆
Động từ
-
1
어떤 공간 속에 들어가게 하다.
1
ĐẶT VÀO, ĐỂ VÀO:
Khiến cho lọt vào trong một không gian nào đó.
-
2
다른 것과 합치거나 섞다.
2
CHO VÀO, BỎ VÀO:
Gộp chung hay trộn lẫn vào thứ khác.
-
3
어떤 범위 안에 들어 있게 하다.
3
ĐƯA VÀO, ĐỂ VÀO:
Làm cho ở trong một phạm vi nào đó.
-
4
무엇을 사이에 끼우거나 위에 입혀 어떤 효과가 나게 하다.
4
CHÈN VÀO, ĐƯA VÀO:
Chèn thứ gì vào giữa hoặc trùm lên trên để tạo ra một hiệu quả nào đó.
-
5
어떤 집단이나 단체에 소속되게 하다.
5
ĐƯA VÀO:
Làm cho thuộc về một tổ chức hay đoàn thể nào đó.
-
6
기계 등에 동력을 통하게 해서 작동시키다.
6
BẬT LÊN, BẮT LÊN:
Làm khởi động những thứ như máy móc thông qua động lực.
-
7
은행에 돈을 입금하다.
7
GỬI:
Gửi tiền vào ngân hàng.
-
8
무늬나 글자 등을 그리거나 인쇄하여 어떤 공간 속에 들어가게 하다.
8
ĐƯA VÀO:
Vẽ hoặc in hoa văn hay chữ... rồi cho vào trong một không gian nào đó.
-
9
중간에 다른 사람을 끼어들게 하다.
9
ĐƯA VÀO:
Chèn người khác vào giữa chừng.
-
10
무엇을 신청하기 위해 서류를 제출하다.
10
NỘP VÀO:
Nộp giấy tờ để đăng ký cái gì đó.
-
11
어떤 동작을 하기 위해 힘을 들이다.
11
CHO VÀO, DỒN VÀO:
Dốc sức để thực hiện một động tác nào đó.
-
12
목적을 이루기 위해 다른 사람에게 어떤 작용을 하다.
12
GÂY:
Gây tác động nào đó lên người khác để đạt được mục đích.
-
13
난방이나 요리 등을 하기 위한 시설이나 장치에 불을 붙이다.
13
BẬT LÊN, ĐUN VÀO:
Mồi lửa vào thiết bị hay dụng cụ để sưởi ấm hay nấu ăn.
-
14
신문이나 우유 등을 정기적으로 배달하다.
14
PHÁT, GIAO:
Giao định kì những thứ như báo hay sữa.
-
15
흙 속에 씨앗을 심다.
15
GIEO:
Gieo hạt vào trong đất.
🌟
DỒN VÀO
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
-
1.
어떤 것에 관심이 쏠리다.
1.
CHÌM ĐẮM, MẢI MÊ:
Mối quan tâm dồn vào cái nào đó.
-
Danh từ
-
1.
화재를 막거나 진압하는 일을 하는 사람.
1.
NHÂN VIÊN CHỮA CHÁY, LÍNH CỨU HỎA:
Người làm công việc ngăn chặn hay trấn áp hỏa hoạn.
-
2.
(비유적으로) 야구에서, 앞서 던지던 투수가 위기에 몰렸을 때, 대신 나가서 던지는 투수.
2.
CẦU THỦ CHỮA CHÁY:
(cánh nói ẩn dụ) Trong bóng chày, cầu thủ ra ném thay khi cầu thủ ném bóng đứng trước bị dồn vào thế hiểm.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
한 번에 몰아서 대충 짐작으로 계산함.
1.
SỰ THỐNG KÊ (SƠ BỘ):
Việc dồn vào một lần rồi ước tính đại khái.
-
2.
어떤 경우의 수나 횟수를 모두 합해서 일정한 체계에 따라 수치로 나타냄. 또는 그런 것.
2.
SỰ THỐNG KÊ:
Việc cộng tổng số lần hay số trường hợp nào đó rồi biểu thị bằng chỉ số theo hệ thống nhất định. Hoặc việc như vậy.
-
☆
Danh từ
-
1.
액체, 기체, 열 등이 흘러 들어옴.
1.
SỰ DẪN VÀO, SỰ TRÀN VÀO, CHẢY VÀO TRONG:
Việc chất lỏng, chất khí, nhiệt... vào.
-
2.
돈, 재물 등이 들어옴.
2.
SỰ ĐỔ VÀO:
Việc tiền bạc, của cải... vào.
-
3.
문화, 사상 등이 들어옴.
3.
SỰ DU NHẬP:
Việc văn hóa, tư tưởng... vào.
-
4.
사람이 모여듦.
4.
SỰ ĐỔ DỒN:
Việc con người dồn vào.
-
5.
병균 등이 들어옴.
5.
SỰ XÂM NHẬP:
Việc bệnh khuẩn... vào.
-
Động từ
-
1.
액체, 기체, 열 등이 흘러 들어오다.
1.
DẪN VÀO, TRÀN VÀO:
Chất lỏng, chất khí, nhiệt... chảy vào.
-
2.
돈, 재물 등이 들어오다.
2.
ĐỔ VÀO:
Tiền bạc, của cải… được đổ vào.
-
3.
문화, 사상 등이 들어오다.
3.
DU NHẬP:
Văn hóa, tư tưởng... xâm nhập vào.
-
4.
사람이 모여들다.
4.
ĐỔ DỒN:
Con người dồn vào.
-
5.
병균 등이 들어오다.
5.
XÂM NHẬP:
Bệnh khuẩn... xâm nhập vào.
-
Động từ
-
1.
사람이나 벌레 등이 한곳에 많이 모여 자꾸 떠들거나 움직이다.
1.
NÓI CƯỜI ẦM Ĩ:
Người hay sâu bọ gây ồn ào khi dồn vào một nơi hay di chuyển.
-
2.
많은 양의 액체가 조금 시끄럽게 자꾸 끓어오르다.
2.
SÔI SÙNG SỤC:
Chất lỏng với lượng nhiều sôi dâng lên dữ dội.
-
3.
쌓아 놓은 물건들이 갑자기 잇따라 무너지다.
3.
ÀO ÀO, ẦM ẦM:
Đồ vật đang chất chồng lên nhau đột nhiên cùng đổ nhào xuống.
-
Động từ
-
1.
액체, 기체, 열 등이 흘러 들어오게 되다.
1.
ĐƯỢC DẪN VÀO, ĐƯỢC TRÀN VÀO, ĐƯỢC ĐƯA VÀO TRONG:
Chất lỏng, chất khí, nhiệt... được để cho chảy vào.
-
2.
돈, 재물 등이 들어오게 되다.
2.
ĐƯỢC ĐỔ VÀO:
Tiền bạc, của cải… được đưa vào.
-
3.
문화, 사상 등이 들어오게 되다.
3.
ĐƯỢC DU NHẬP:
Việc văn hóa, tư tưởng... được du nhập vào.
-
4.
사람이 모여들게 되다.
4.
ĐƯỢC ĐỔ DỒN:
Con người được dồn vào.
-
5.
병균 등이 들어오게 되다.
5.
BỊ XÂM NHẬP:
Bệnh khuẩn… được xâm nhập vào.
-
Danh từ
-
1.
어떤 것에 정신이 쏠려 자신의 존재를 잊게 되는 경지.
1.
TÌNH CẢNH QUÊN MÌNH:
Tình cảnh quên đi sự tồn tại của chính mình vì tinh thần được dồn vào điều gì đó.
-
Danh từ
-
1.
한군데로 모이거나 모여서 뭉침. 또는 한군데로 모으거나 모아서 뭉치게 함.
1.
SỰ TẬP KẾT, SỰ TẬP HỢP, SỰ TẬP TRUNG:
Việc tụ họp hay dồn vào một chỗ. Hoặc làm cho tụ họp hoặc dồn vào một chỗ.
-
Động từ
-
1.
한군데로 모이거나 모여서 뭉치다. 또는 한군데로 모으거나 모아서 뭉치게 하다.
1.
TẬP KẾT, TẬP HỢP, TẬP TRUNG:
Tụ họp hay dồn vào một chỗ. Hoặc làm cho tụ họp hoặc dồn vào một chỗ.
-
Động từ
-
1.
한군데로 모으게 하거나 모아서 뭉치게 하다.
1.
TẬP KẾT, TẬP HỢP, TẬP TRUNG:
Làm cho tụ hợp hoặc dồn vào một chỗ.
-
☆
Phó từ
-
1.
안으로 깊이 들어가거나 밖으로 볼록하게 내미는 모양.
1.
MỘT CÁCH LỌT THỎM, MỘT CÁCH THÈ LÈ:
Hình ảnh tiến sâu vào trong hoặc thò hẳn ra ngoài.
-
2.
쉽게 밀어 넣거나 뽑아내는 모양.
2.
MỘT CÁCH RÚT TUỘT RA, MỘT CÁCH ẤN SÂU VÀO:
Hình ảnh đẩy vào hoặc lấy ra một cách dễ dàng.
-
3.
바로 빠지거나 터지는 모양.
3.
MỘT CÁCH BẬT LÊN, MỘT CÁCH THOÁT SẠCH:
Hình ảnh rơi ra hay vỡ ra ngay.
-
4.
기운이나 살이 줄어드는 모양.
4.
MỘT CÁCH RỘC ĐI, MỘT CÁCH KIỆT SỨC:
Hình ảnh khí thế hay cân nặng giảm sút.
-
5.
어떤 일이나 집단에서 포함되지 않는 모양.
5.
MỘT CÁCH LOẠI HẲN:
Hình ảnh không được bao gồm trong công việc hay tập thể nào đó.
-
6.
때가 깨끗이 없어지는 모양.
6.
MỘT CÁCH NHẴN NHỤI, MỘT CÁCH SẠCH NHẴN:
Hình ảnh ghét bẩn biến mất một cách sạch sẽ.
-
7.
함부로 말하며 나서는 모양.
7.
MỘT CÁCH CHEN NGANG:
Hình ảnh đứng ra nói năng một cách bừa bãi.
-
8.
겉모습이 매끈하게 좋은 모양.
8.
MỘT CÁCH VỪA VẶN, MỘT CÁCH VỪA ĐÚNG:
Hình ảnh vẻ ngoài đẹp một cách mượt mà.
-
9.
기억이나 인상에 분명하게 남는 모양.
9.
MỘT CÁCH RÕ MỒN MỘT:
Hình ảnh đọng lại trong kí ức hay ấn tượng một cách rõ ràng.
-
10.
갑자기 정신이 확 나가는 모양.
10.
MỘT CÁCH ĐỜ ĐẪN, MỘT CÁCH THẪN THỜ:
Hình ảnh tinh thần đột nhiên biến mất.
-
11.
어떤 것을 매우 즐겨 거기에 정신이 쏠린 모양.
11.
MỘT CÁCH ĐẮM ĐUỐI:
Dáng vẻ rất thích cái nào đó và tâm trí được dồn vào đó.
-
12.
어떤 것이 매우 마음에 드는 모양.
12.
MỘT CÁCH MÃN NGUYỆN:
Hình ảnh rất hài lòng cái nào đó.
-
13.
겉모습이 매우 닮은 모양.
13.
MỘT CÁCH Y HỆT, MỘT CÁCH Y CHANG:
Hình ảnh vẻ ngoài rất giống.
-
☆☆
Động từ
-
6.
관심이 쏠리거나 마음이 끌리다.
6.
LÔI CUỐN, LÔI KÉO:
Sự quan tâm được dồn vào hay lòng bị lôi cuốn.
-
7.
입맛이 생기다.
7.
MUỐN ĂN, THÈM:
Có khẩu vị.
-
1.
무엇을 잡아 자기 쪽으로 가까이 오게 하다.
1.
KÉO:
Nắm cái gì đó và làm cho đến gần phía mình.
-
5.
정한 시간이나 기일, 순서를 앞으로 옮기다.
5.
DỜI LẠI:
Thay đổi thời gian đã định, kì hạn hay thứ tự về sau.
-
2.
어디에 매어져 있는 줄을 자기 쪽으로 당겨 팽팽하게 만들다.
2.
KÉO, LÔI:
Kéo sợi dây đang cột vào đâu đó về phía mình và làm cho căng ra.
-
3.
총알이 나오게 하는 장치를 작동시키다.
3.
KÉO CÒ, BÓP CÒ:
Tác động vào thiết bị súng làm cho viên đạn bắn ra.
-
4.
불을 붙이다.
4.
ĐÁNH LỬA, BẬT LỬA:
Châm lửa.
-
Động từ
-
1.
한군데로 모이다. 또는 한군데로 모여서 뭉치다.
1.
ĐƯỢC TẬP KẾT, ĐƯỢC TẬP HỢP, ĐƯỢC TẬP TRUNG:
Được tụ họp vào một chỗ. Hoặc được tụ họp dồn vào một chỗ.
-
Động từ
-
1.
몹시 세게 박히다.
1.
BỊ ĐÓNG BỪA, BỊ ĐÓNG MẠNH:
Bị đóng rất mạnh.
-
2.
함부로 마구 박히다.
2.
BỊ ĐẬP, BỊ VA:
Bị đóng một cách tùy tiện, bừa bãi.
-
3.
함부로 마구 쑤셔 넣어지거나 밀어 넣어지다.
3.
BỊ NHỒI NHÉT:
Bị dồn vào hay đẩy vào một cách tùy tiện bừa bãi.
-
4.
한곳에만 있게 되고 다른 데로 나가지 못하게 되다.
4.
BỊ NHỐT:
Trở nên chỉ ở một chỗ, không đi được chỗ khác.
-
Động từ
-
1.
빈틈없이 빽빽하게 모이다.
1.
DÀY ĐẶC:
được dồn vào một cách dày đặc